Monday, April 23, 2012

Tranh thơ : Đào Hoa Khê.

桃花谿


隱隱飛橋隔野煙       
                       Ẩn[1] ẩn phi kiều[2] cách[3][4] yên[5].
                 
石磯西問漁船       
                        Thạch cơ[6] tây bạn[7] vấn ngư thuyền.
                 
桃花盡日隨流水       
                        Đào hoa tận nhật tùy[8] lưu thủy.
                  
洞在清谿何處邊           
                       Động tại thanh khê[9] hà xứ biên.                  

                   張旭            Trương Húc

Đào Hoa Khê. 
Khe Đào Hoa. 
Cầu bay trong khói lờ mờ.
Hỏi thăm thuyền cá đậu bờ đá vôi.
Suốt ngày nước chảy hoa trôi.
Thanh Khê động ấy kề nơi phương nào.
                                    VHKT- 1973

Ẩn hiện lờ mờ cầu trong khói.
Bên bờ tây, ta hỏi ngư thuyền.
  Hoa theo nước chảy triền miên.
Thanh Khê tiên ở là miền nào đây?
                                    VHKT- 1973

Lờ mờ trong khói cầu như bay.
Đến hỏi ngư thuyền ở phía tây.
Theo nước, hoa đào trôi bất tận.
Thanh Khê động ấy, chỗ nào đây?
                                     VHKT- 1973

Xin bấm vào hình để coi rõ hơn :


[1] Ẩn: 1. ẩn, kín, giấu. 2. nấp, trốn
[2] Phi: bay
[3] Cách: Ngăn ra.
[4] : 1. đồng nội. 2. không thuần
[5] Yên: 1 Khói. 2. Thuốc lá.
[6] , ki: hòn đá ngăn nước.
[7] Bạn: bờ.
[8] Tùy: 1. tuỳ theo. 2. đời nhà Tuỳ.
[9] 1 Khê: Suối, khe lạch.  2. Hoát: tâm ý mở rộng.

No comments:

Post a Comment